Danh Sách 7 Thuốc Điều Trị U Xơ Tiền Liệt Tuyến Tốt Nhất

Thuốc điều trị u xơ tiền liệt tuyến thường được chỉ định để thư giãn cơ trơn ở bàng quang, giúp người bệnh đi tiểu dễ dàng hơn và tránh các biến chứng nghiêm trọng. Dưới đây chúng tôi sẽ giới thiệu một số loại thuốc phổ biến và hiệu quả nhất, người bệnh có thể tham khảo.

Thuốc điều trị u xơ tiền liệt tuyến
Thuốc điều trị u xơ tiền liệt tuyến được sử dụng để cải thiện các triệu chứng và hạn chế khả năng cần phẫu thuật điều trị

7 loại thuốc điều trị u xơ tiền liệt tuyến hiệu quả nhất

U xơ tuyến tiền liệt còn được gọi là tăng sản tuyến tiền liệt hoặc phì đại tuyến tiền liệt lành tính. Đây là tình trạng tuyến tiền liệt phình to nhưng không liên quan đến ung thư. Các triệu chứng phổ biến của tình trạng này bao gồm khó đi tiểu, dòng nước tiểu yếu, rò rỉ nước tiểu sau khi đã tiểu xong. Trong một số trường hợp, người bệnh có thể cảm thấy cần đi tiểu nhiều hơn trong ngày hoặc không thể làm sạch bàng quang sau khi đi tiểu. Để điều trị u xơ tuyến tiền liệt, bác sĩ có thể chỉ định phẫu thuật hoặc sử dụng một số loại thuốc để làm dịu cơ bàng quang và tuyến tiền liệt.

Thuốc điều trị u xơ tiền liệt tuyến là phương pháp phổ biến nhất, giúp cải thiện các triệu chứng từ nhẹ đến trung bình. Thuốc có thể giúp thu nhỏ tuyến tiền liệt, các thiện tình trạng khó tiểu, bí tiểu hoặc tiểu buốt, tiểu dắt. Tùy thuộc vào nguyên nhân và các trường hợp cụ thể, bác sĩ có thể đề nghị các loại thuốc như:

1. Carduran 2 mg – Thuốc điều trị u xơ tiền liệt tuyến

  • Nhà sản xuất: Pfizer
  • Xuất xứ: Mỹ
  • Hoạt chất: Doxazosin
  • Dạng bào chế: Viên nén
  • Công dụng: Điều trị u xơ tuyến tiền liệt, tăng huyết áp
  • Giá bán tham khảo: 130.00 đồng / Hộp 1 vỉ x 10 viên
thuốc đặc trị u xơ tuyến tiền liệt
Carduran 2 mg là thuốc đặc trị u xơ tuyến tiền liệt, giúp cải thiện các triệu chứng tiểu buốt, tiểu khó hoặc không thể làm trống bàng quang

Carduran 2 mg là thuốc điều trị tăng huyết áp và tăng sản tuyến tiền liệt lành tính phổ biến. Thành phần chính của thuốc là Doxazosin mesyla, có thể cải thiện chức năng đường tiết niệu và các triệu chứng khác. Thuốc điều trị u xơ tuyến tiền liệt bằng cách ức chế có chọn lọc thụ thể alpha giao cảm ở các mô nâng đỡ và cơ bảo tiền liệt ở cổ bàng quang. Doxazosin mesylat cũng được chứng minh là an toàn và mang lại hiệu quả cao đối với các trường hợp cần sử dụng thuốc lâu dài (dưới 48 tháng).

Chỉ định:

  • Cải thiện tình trạng giảm lưu lượng nước tiểu và các triệu chứng lâm sàng liên quan của u xơ tuyến tiền liệt.
  • Điều trị u xơ tuyến tiền liệt ở bệnh nhân cao huyết áp.

Chống chỉ định:

  • Mẫn cảm hoặc dị ứng với quinazolin, doxazosin hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.
  • Người bệnh có tiền sử hạ huyết áp tư thế đứng.
  • Người bệnh u xơ tuyến tiền liệt có kèm sung huyết đường tiết niệu, sỏi bàng quang hoặc nhiễm trùng đường tiết niệu mạn tính.

Hướng dẫn sử dụng:

  • Thuốc điều trị u xơ tiền liệt tuyến Carduran 2 mg được sử dụng thông qua đường uống. Có thể uống thuốc vào buổi sáng hoặc vào buổi tối.
  • Liều khởi đầu: 1 mg / lần / ngày.
  • Tùy thuộc vào lưu lượng nước tiểu và các triệu chứng u xơ tuyến tiền liệt, có thể tăng lên liều 2 mg và 4 mg cho đến khi đạt liều tối đa là 8 mg mỗi ngày.
  • Khoảng thời gian điều chỉnh liều lượng là 1 – 2 tuần. Liều thông thường là 2 – 4 mg mỗi ngày để đạt hiệu quả tốt nhất và tránh các tác dụng phụ.
  • Cần giảm liều ở bệnh nhân suy thận và suy gan.

Tác dụng phụ:

  • Rối loạn tai trong, viêm tai trong, chóng mặt
  • Buồn nôn
  • Suy nhược cơ thể, phù nề, mệt mỏi
  • Đau đầu
  • Buồn ngủ
  • Ngất xỉu
  • Rối loạn hô hấp
  • Viêm mũi
  • Chán ăn
  • Đau bụng
  • Táo bón
  • Tiêu chảy

Thông thường Carduran 2 mg được hấp thụ tốt và ít tác dụng phụ. Tuy nhiên nếu nhận thấy các tác dụng phụ nghiêm trọng, chẳng hạn như nhịp tim chậm, nhịp tim nhanh hoặc đánh trống ngực, cần thông báo cho bác sĩ ngay lập tức.

Thận trọng khi sử dụng:

  • Thuốc có thể gây hạ huyết áp hoặc ngất xỉu, do đó cần thông báo cho bác sĩ nếu cảm thấy mệt mỏi hoặc chóng mặt khi sử dụng thuốc.
  • Bệnh nhân có các tình trạng tim mạch cấp tính, phù mạch, suy tim hoặc thuyên tắc phổi, cần thận trọng khi sử dụng.
  • Bệnh nhân suy giảm chức năng gan hoặc thận, cần điều chỉnh liều lượng phù hợp.
  • Thuốc có thể khiến dương vật đau đớn khi cương cứng, thông báo với bác sĩ nếu các triệu chứng trở nên nghiêm trọng.
  • Thuốc điều trị u xơ tiền liệt tuyến Carduran 2 mg được sử dụng theo chỉ định của bác sĩ. Do đó người bệnh không được tự ý sử dụng thuốc hoặc thay thế liều lượng mà không hỏi ý kiến của bác sĩ.

2. Prorid 5 mg – Thuốc đặc trị u xơ tuyến tiền liệt

  • Nhà sản xuất: Yoo Young IL Pharm Co., LTD
  • Xuất xứ: Hàn Quốc
  • Hoạt chất: Finasterid
  • Dạng bào chế: Viên nén bao phim
  • Công dụng: Điều trị u xơ tuyến tiền liệt
  • Giá bán tham khảo: 1.810.000 đồng / Hộp 10 vỉ x 10 viên
thuốc điều trị u xơ tuyến tiền liệt
Prorid 5 mg được sử dụng để điều trị và phòng ngừa các triệu chứng u xơ tuyến tiền liệt

Prorid 5 mg là thuốc được sử dụng để điều trị các triệu chứng tăng sản tuyến tiền liệt ở nam giới trưởng thành. Thành phần chính của thuốc là Finasteride hàm lượng 5 mg, là một aza-steroid, hoạt động bằng cách ức chế quá trình chuyển hóa testosterone sang dihydrotestosteron. Điều này giúp cải thiện và phòng ngừa các triệu chứng u xơ tuyến tiền liệt, giảm tình trạng bí tiểu cấp cũng như hạn chế khả năng cần phẫu thuật tuyến tiền liệt trong tương lai.

Chỉ định:

  • Tăng sản tuyến tiền liệt lành tính ở nam giới trưởng thành
  • Cải thiện tình trạng bí tiểu cấp tính
  • Hạn chế nguy cơ cần phẫu thuật đối với tình trạng u xơ tuyến tiền liệt

Chống chỉ định:

  • Mẫn cảm hoặc dị ứng với bất cứ thành phần nào của thuốc

Hướng dẫn sử dụng:

  • Thuốc thuốc điều trị u xơ tuyến tiền liệt Prorid 5 mg được sử dụng bằng đường uống.
  • Liều lượng đề nghị: 1 viên / ngày.
  • Cần điều chỉnh liều lượng ở bệnh nhân suy thận và suy gan.

Tác dụng phụ:

  • Chóng mặt
  • Nhức đầu
  • Suy giảm ham muốn tình dục
  • Rối loạn cương dương
  • Rối loạn xuất tinh
  • Giảm khối lượng và chất lượng tinh dịch
  • Đau tinh hoàn, ngực to và mềm ở nam giới
  • Các triệu chứng dị ứng, nổi mề đay mẩn ngứa, sưng môi, phù mạch

Nếu nhận thấy các tác dụng phụ nghiêm trọng, hãy ngừng sử dụng thuốc và thông báo cho bác sĩ để được hướng dẫn cụ thể.

Thận trọng khi sử dụng:

  • Thận trọng khi sử dụng Prorid 5 mg ở bệnh nhân suy giảm chức năng gan.
  • Ở bệnh nhân có dư lượng nước tiểu lớn hoặc tốc độ dòng nước tiểu giảm đáng kể so với bình thường, cần thông báo với bác sĩ để được chăm sóc sức khỏe phù hợp.
  • Cần kiểm tra nguy cơ ung thư tuyến tiền liệt trước khi sử dụng thuốc.
  • Finasterid đã được phát hiện trong tinh dịch. Do đó nam giới đang sử dụng thuốc cần sử dụng bao cao su để tránh gây ảnh hưởng đến bạn tình và tránh thai.

3. Flotral 10 mg – Thuốc điều trị u xơ tuyến tiền liệt

  • Nhà sản xuất: Sun Pharma
  • Xuất xứ: Ấn Độ
  • Hoạt chất: Alfuzosin
  • Dạng bào chế: Viên nén phóng thích chậm
  • Công dụng: Điều trị các dấu hiệu và triệu chứng u xơ tuyến tiền liệt
  • Giá bán tham khảo: 190.000 đồng / Hộp 10 vỉ x 10 viên
Thuốc điều trị u xơ tiền liệt tuyến Xatral
Flotral 10 mg giúp làm giãn cơ trơn ở cổ bàng quang và điều trị các rối loạn tuyến tiền liệt

Flotral 10 mg là thuốc điều trị u xơ tiền liệt tuyến với thành phần chính là Alfuzosin Hydrochloride Ph. Eur hàm lượng 10 mg. Thuốc có thể cải thiện các triệu chứng u xơ tuyến tiền liệt lành tính, chẳng hạn như tiểu đêm, dòng nước tiểu yếu, tiểu không hết hoặc không thể làm trống bàng quang. Bên cạnh đó, thuốc cũng giúp làm giãn cơ trơn cổ bàng quang và tuyến tiền liệt, giúp cải thiện dòng nước tiểu và ngăn ngừa u xơ tiền liệt tuyền trở nên nghiêm trọng hơn.

Chỉ định:

  • Điều trị các dấu hiệu và triệu chứng u xơ tuyến tiền liệt lành tính

Chống chỉ định:

  • Mẫn cảm hoặc dị ứng với bất cứ thành phần nào của thuốc
  • Bệnh nhân suy gan, suy thận
  • Sử dụng kết hợp với các loại thuốc đặc trị u xơ tuyến tiền liệt khác
  • Trẻ em, trẻ vị thành niên và thanh niên dưới 18 tuổi

Hướng dẫn sử dụng:

  • Thuốc điều trị u xơ tiền liệt tuyến Flotral 10 mg được sử dụng thông qua đường uống. Cần nuốt cả viên thuốc, tránh nhai, bẻ hoặc nghiền nát viên thuốc, điều này có thể gây ảnh hưởng đến hiệu quả điều trị.
  • Liều lượng đề nghị: 1 viên / ngày, uống thuốc sau bữa ăn.

Tác dụng phụ:

  • Chóng mặt
  • Đau đầu
  • Nhiễm trùng đường hô hấp trên
  • Mệt mỏi, suy nhược cơ thể
  • Bất lực, rối loạn cương dương

Thận trọng khi sử dụng:

  • Bệnh nhân nghi ngờ ung thư tuyến tiền liệt cần được tầm soát ung thư trước khi sử dụng.
  • Không sử dụng kết hợp với các loại thuốc điều trị tăng sản tuyến tiền liệt khác để tránh nguy cơ tương tác thuốc, quá liều và các tác dụng phụ nghiêm trọng.
  • Bệnh nhân suy mạch vành, suy gan, suy thận cần thận trọng khi sử dụng.

4. Dryches 0.5 mg Davipharm – Thuốc điều trị u xơ tiền liệt tuyến

  • Nhà sản xuất: Davipharm
  • Xuất xứ: Việt Nam
  • Hoạt chất: Dutasteride
  • Dạng bào chế: Viên nén bao phim
  • Công dụng: Điều trị u xơ tuyến tiền liệt nhẹ đến trung bình
  • Giá bán tham khảo: 230.000 đồng / Hộp 3 vỉ x 10 viên
Thuốc tiền liệt tuyến của Mỹ
Dryches 0.5 mg Davipharm giúp điều trị và phòng ngừa các triệu chứng u xơ tuyến tiền liệt hiệu quả

Dryches 0.5 mg có thành phần chính là Dutasteride, thuộc nhóm dược lý ức chế 5-alpha-reductase. Thuốc hoạt động bằng cách ức chế quá trình chuyển hóa testosterone thành dihydrotestosteron, từ đó ngăn ngừa tình trạng u xơ tuyến tiền liệt.

Chỉ định:

  • Điều trị các triệu chứng u xơ tuyến tiền liệt từ nhẹ đến trung bình
  • Cải thiện các triệu chứng bí tiểu cấp tính và ngăn ngừa nguy cơ cần phẫu thuật tuyến tiền liệt

Chống chỉ định:

  • Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc
  • Phụ nữ, trẻ em và thanh thiếu niên
  • Bệnh nhân suy giảm chức năng gan

Hướng dẫn sử dụng:

  • Thuốc điều trị tăng sản tuyến tiền liệt Dryches 0.5 mg được sử dụng bằng đường uống. Có thể sử dụng thuốc độc lập hoặc kết hợp với các loại thuốc khác theo chỉ định của bác sĩ.
  • Nuốt cả viên thuốc, không được nhai, bởi vì điều này có thể gây kích ứng màng nhầy thực quản.
  • Có thể sử dụng thuốc cùng với thức ăn hoặc không cùng thức ăn.
  • Liều dùng đề nghị: 1 viên / ngày.
  • Thuốc mang lại hiệu quả cao trong thời gian đầu, tuy nhiên không được tự ý thay đổi liều lượng hoặc ngừng thuốc mà không thông báo với bác sĩ. Điều này có thể có thể gây ảnh hưởng đến hiệu quả của thuốc.

Tác dụng phụ:

  • Liệt dương
  • Thay đổi hoặc suy giảm ham muốn tình dục
  • Rối loạn cương dương
  • Rối loạn tuyến vú
  • Rụng tóc hoặc rậm lông
  • Suy tim

Nếu nhận thấy các tác dụng phụ không mong muốn, hãy thông báo với bác sĩ để được hướng dẫn cụ thể.

Thận trọng khi sử dụng:

  • Bệnh nhân khi sử dụng ở bệnh nhân suy tim, suy gan.
  • Cần kiểm tra trực tràng và nguy cơ ung thư tuyến tiền liệt trước khi sử dụng thuốc.
  • Cần tầm soát ung thư vú ở nam giới khi sử dụng thuốc.
  • Thuốc có chứa lactose, do đó không sử dụng thuốc ở người bệnh không dung nạp fructose.

5. Gourcuff 5 mg – Điều trị tăng sản tuyến tiền liệt lành tính

  • Nhà sản xuất: Davipharm
  • Xuất xứ: Việt Nam
  • Hoạt chất: Alfuzosin
  • Dạng bào chế: Viên nén
  • Công dụng: Điều trị u xơ tuyến tiền liệt
  • Giá bán tham khảo: 600.000 đồng / Hộp 10 vỉ x 10 viên
U xơ tiền liệt tuyến ở nữ
Gourcuff 5 mg được sử dụng để cải thiện u xơ tuyến tiền liệt với các triệu chứng tiểu buốt, tiểu dắt hoặc không thể làm trống bàng quang

Gourcuff 5 mg là thuốc điều trị u xơ tuyến tiền liệt lành tính với thành phần chính là Alfuzosin. Thuốc thuốc nhóm đối kháng alpha-adrenergic, có tác dụng trực tiếp ở đường tiết niệu dưới, vỏ tuyến tiền liệt, cổ bàng quang và niệu đạo. Thuốc giúp cải thiện tình trạng bí tiểu, tiểu buốt, tiểu dắt hoặc tiểu không hết. Bên cạnh đó, thuốc cũng giúp thu nhỏ kích thước tuyến tiền liệt và ngăn ngừa các biến chứng.

Chỉ định:

  • Điều trị các triệu chứng u xơ tuyến tiền liệt lành tính
  • Hạn chế khả năng cần phẫu thuật

Chống chỉ định:

  • Mẫn cảm hoặc dị ứng với bất cứ thành phần nào của thuốc
  • Suy gan nặng
  • Kết hợp với các loại thuốc điều trị u xơ tuyến tiền liệt khác

Hướng dẫn sử dụng:

  • Thuốc được sử dụng thông qua đường uống. Nên uống liều đầu tiên vào buổi tối trước khi đi ngủ để đạt hiệu quả tốt nhất.
  • Liều lượng đề nghị: 2.5 mg / lần x 3 lần / ngày. Có thể tăng đến 10 mg nếu cần thiết.
  • Cần điều chỉnh liều ở bệnh nhân suy gan và suy thận.

Tác dụng phụ:

  • Buồn nôn, nôn, đau bụng, tiêu chảy
  • Nhịp tim nhanh
  • Đau thắt ngực
  • Thiếu máu cục bộ ở tim
  • Tổn thương gan, vàng da
  • Ngứa da, nổi mề đay 

Mặc dù hiếm gặp, tuy nhiên đôi  khi người bệnh có thể gặp tình trạng hạ huyết áp ở tư thế đứng, ngất xỉu, đánh trống ngực, ngứa da, phù mạch, tăng huyết áp. Nếu nhận thấy các triệu chứng nghiêm trọng, hãy thông báo với bác sĩ để được chăm sóc sức khỏe phù hợp.

Thận trọng khi sử dụng:

  • Sử dụng thuốc thận trọng ở người bệnh hạ huyết áp. Nếu người bệnh bị ngất xỉu, mệt mỏi, cần được theo dõi các triệu chứng và có biện pháp xử lý phù hợp.
  • Nếu sử dụng Gourcuff 5 mg ở liều cao, cần theo dõi phản ứng của cơ thể để tránh các tác dụng phụ không mong muốn.
  • Thuốc có chứa lactose, do đó người bệnh không dung nạp fructose cần thận trọng khi sử dụng.

6. Floezy 0.4 mg – Điều trị u xơ tuyến tiền liệt

  • Nhà sản xuất: Mega Lifesciences
  • Xuất xứ: Thái Lan
  • Hoạt chất: Tamsulosin HCl
  • Dạng bào chế: Viên nén phóng thích kéo dài
  • Công dụng: Điều trị các triệu chứng u xơ tuyến tiền liệt lành tính
  • Giá bán tham khảo: 406.000 đồng / Hộp 3 vỉ x 10 viên
Thuốc chữa u xơ tiền liệt tuyến mới nhất
Floezy 0.4 mg có thể làm giãn cơ trơn tuyến tiền liệt và cải thiện các triệu chứng tăng sản tuyến tiền liệt  hiệu quả

Floezy 0.4 mg là thuốc điều trị u xơ tiền liệt tuyến với thành phần chính là Tamsulosin hydrochlorid hàm lượng 0.4 mg. Thuốc hoạt động bằng cách làm giãn cơ trơn tuyến tiền liệt và niệu đạo, từ đó giải phóng cơ trơn ở tuyến tiền liệt, cổ bàng quang khỏi trạng thái kích thích và cải thiện các triệu chứng tăng sản tuyến tiền liệt. Thuốc cũng giúp điều trị tình trạng bí tiểu do bàng quang không ổn định và duy trì sự ổn định của hệ thống tiết niệu.

Chỉ định:

  • Điều trị các triệu chứng u xơ tuyến tiền liệt lành tính

Chống chỉ định:

  • Quá mẫn cảm hoặc dị ứng với bất cứ thành phần nào của thuốc
  • Có tiền sử hạ huyết áp ở tư thế đứng
  • Bệnh nhân suy gan nặng

Hướng dẫn sử dụng:

  • Thuốc được sử dụng thông qua đường uống. Khi uống cần nuốt cả viên thuốc, không nghiền nát hoặc nhai.
  • Liều lượng đề nghị: 1 viên / ngày.
  • Có thể sử dụng thuốc cùng hoặc không cùng với thức ăn.
  • Người bệnh suy thận và suy gan nên thông báo với bác sĩ để được hướng dẫn liều lượng phù hợp.
  • Trẻ em và thanh thiếu niên không được sử dụng thuốc.

Tác dụng phụ:

  • Đau đầu
  • Đống trống ngực
  • Táo bón
  • Tiêu chảy
  • Buồn nôn và nôn
  • Nổi mẩn đỏ, ngứa da
  • Xuất tinh sớm bất thường
  • Suy nhược cơ thể, mệt mỏi

Thận trọng khi sử dụng:

  • Bệnh nhân có tiền sử tăng huyết áp tư thế đúng cần thận trọng khi sử dụng. Nếu người bệnh ngất xỉu, mệt mỏi hoặc bất tỉnh, cần thông báo với bác sĩ.
  • Thận trọng khi sử dụng thuốc ở bệnh nhân suy gan hoặc suy thận.
  • Sử dụng thuốc điều trị u xơ tuyến tiền liệt Floezy 0.4 mg theo chỉ định của bác sĩ. Không được tự ý thay đổi liều lượng hoặc kết hợp các loại thuốc mà không hỏi ý kiến của bác sĩ.

7. Finasteride 0.5 mg – Thuốc điều trị u xơ tuyến tiền liệt

  • Nhà sản xuất: FT Pharma
  • Xuất xứ: Việt Nam
  • Hoạt chất: Finasterid
  • Dạng bào chế: Viên nén bao phim
  • Công dụng: Điều trị u xơ tuyến tiền liệt lành tính và rối loạn đường tiết niệu
  • Giá bán tham khảo: 189.000 đồng / Hộp 3 vỉ x 10 viên
U xơ tiền liệt tuyến có nguy hiểm không
Finasteride 0.5 mg được sử dụng điều trị các rối loạn tuyến tiền liệt, bao gồm tăng sản tuyến tiền liệt lành tính

Thuốc đặc trị u xơ tuyến tiền liệt Finasteride 0.5 mg có thành phần chính là Finasterid, hoạt động bằng cách ức chế quá trình chuyển đổi testosterone thành dihydrotestosteron. Điều này giúp giảm kích thước tiền liệt tuyến và cải thiện các triệu chứng liên quan, bao gồm bí tiểu, tiểu đau đớn hoặc không thể làm trống bàng quang khi đi tiểu.

Chỉ định:

  • Điều trị các triệu chứng u xơ tuyến tiền liệt lành tính
  • Cải thiện các triệu chứng rối loạn đường tiết niệu

Chống chỉ định:

  • Quá mẫn cảm hoặc dị ứng với bất cứ thành phần nào của thuốc
  • Phụ nữ và trẻ em

Hướng dẫn sử dụng:

  • Thuốc được sử dụng thông qua đường uống. Nuốt cả viên thuốc, không được nhai hoặc nghiền nát viên thuốc.
  • Liều lượng đề nghị: 1 viên / ngày, liên tục trong ít nhất 6 tháng để đạt hiệu quả tốt nhất.

Tác dụng phụ:

  • Ngực to và mềm ở nam giới
  • Bất lực
  • Suy giảm ham muốn tình dục
  • Giảm chất lượng tinh dịch
  • Bất thường ở bộ phận sinh dục ở thai nhi nam nếu nam giới sử dụng Finasteride 0.5 mg quan hệ tình dục và thụ thai
  • Rối loạn tình dục, tác dụng phụ có thể kéo dài sau khi đã ngừng sử dụng thuốc
  • Thông báo cho bác sĩ nếu nhận thấy các tác dụng phụ nghiêm trọng.

Thận trọng khi sử dụng:

  • Trước khi sử dụng thuốc cần tầm soát các bệnh lý khác gây tắc nghẽn đường tiểu, nhiễm trùng, ung thư tiền liệt tuyến, nhược trương bàng quang hoặc các bệnh thần kinh khác.
  • Thận trọng ở bệnh nhân suy gan.
  • Thuốc có thể gây thay đổi tính chất vú, ngực ở nam giới. Thông báo với bác sĩ nếu nhận thấy đầu vú to, ngực đau, núm vú chảy dịch hoặc sờ thấy các khối u vú.
  • Phụ nữ mang thai cần tránh tiếp xúc với thuốc, đặc biệt là các viên thuốc đã vỡ, mẻ hoặc bị nghiền nát.
  • Nam giới cần tránh tiếp xúc tinh dịch với phụ nữ mang thai và quan hệ tình dục an toàn, để tránh gây dị dạng ở thai nhi nam.
  • Sử dụng thuốc theo chỉ định của bác sĩ. Không tự ý thay đổi liều lượng hoặc ngừng thuốc mà không hỏi ý kiến của bác sĩ.

Các loại thuốc điều trị u xơ tiền liệt tuyến có thể sử dụng độc lập hoặc kết hợp với các loại thuốc khác để tăng cường hiệu quả điều trị. Thuốc mang lại hiệu quả cao, tuy nhiên cũng có thể dẫn đến nhiều tác dụng phụ, do đó chỉ sử dụng thuốc khi nhận được chỉ định của bác sĩ. Trong quá trình sử dụng thuốc, nếu nhận thấy các tác dụng phụ nghiêm trọng hoặc kéo dài, hãy thông báo với bác sĩ để được chăm sóc sức khỏe phù hợp nhất.

Tham khảo thêm:

Danh Sách 8 Thuốc Bổ Thận Của Nhật Tốt Nhất Và Được Tin Dùng

Thuốc bổ thận của Nhật là sản phẩm được nhiều người lựa chọn sử dụng để khắc phục các vấn đề về thận và cải…

Top Các Thuốc Trị Tiểu Rắt Tốt Và Hiệu Quả Nhất Hiện Nay

Thuốc trị tiểu rắt được chỉ định tùy thuộc vào nguyên nhân, tình trạng sức khỏe tổng thể và khả năng đáp ứng của người…

Top 10 Thuốc Bổ Thận Cho Nữ Phổ Biến, Được Review Tốt

Thuốc bổ thận dành cho nữ có tác dụng chính là bổ thận, cải thiện chức năng thận và các bệnh sinh lý nữ. Hiện…

Viêm Bàng Quang Uống Thuốc Gì? 7 Loại Tốt Nhất Hiện Nay

Viêm bàng quang uống thuốc gì được bác sĩ kê đơn dựa trên loại vi khuẩn gây bệnh, mức độ nghiêm trọng của các triệu…

Top 5 Thuốc Trị Sỏi Mật Của Mỹ Hiệu Quả Và Phổ Biến Ở Nước Ta

Thuốc trị sỏi mật của Mỹ được sử dụng để làm tan sỏi mật một cách an toàn cho bệnh nhân không đủ điều kiện…

Top 5 Thuốc Bổ Thận Tốt Nhất Hiện Nay Và Lưu Ý Khi Dùng

Thuốc bổ thận là viên uống hỗ trợ cải thiện chức năng thận, sản phẩm được bày bán khá phổ biến trên thị trường hiện…

Top 7 Loại Thuốc Bôi Nứt Kẽ Hậu Môn Tốt Và Hiệu Quả Nhất

Thuốc bôi nứt kẽ hậu môn giúp tăng lưu lượng máu đến vết nứt, thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương và thúc đẩy…

Các Loại Thuốc Trị Tiểu Buốt Hiệu Quả Và Phổ Biến Ở Nước Ta

Một số loại thuốc trị tiểu buốt được bác sĩ kê đơn để giảm đau, cải thiện hoạt động của hệ thống tiết niệu và…
Chia sẻ
Bỏ qua